Dòng máy đo FR-X là dòng máy đo độ cứng Rockwell điện tử mới nhất của hãng Future-Tech (Nhật Bản) đạt độ chính xác và độ tin cậy cao nhất thông qua thiết kế hoàn toàn mới và yêu cầu gia công chính xác nghiêm ngặt. FR-X series cũng nâng cấp sự trực quan khi sử dụng và khả năng vận hành hiệu quả với thiết kế màn hình hiển thị kép độc đáo.
Dòng máy đo FR-X là dòng máy đo độ cứng Rockwell điện tử mới nhất của hãng Future-Tech (Nhật Bản) đạt độ chính xác và độ tin cậy cao nhất thông qua thiết kế hoàn toàn mới và yêu cầu gia công chính xác nghiêm ngặt. FR-X series cũng nâng cấp sự trực quan khi sử dụng và khả năng vận hành hiệu quả với thiết kế màn hình hiển thị kép độc đáo
Tìm hiểu thêm về máy đo độ cứng tại đây
FR-X Series
Future-Tech FR-X Series
Future-Tech FR-X Series được thiết kế chuyên dụng cho việc kiểm tra độ cứng Rockwell và được ứng dụng rộng rãi để kiểm soát độ cứng của các chi tiết sau khi nhiệt luyện, gia công, đúc…
Future-Tech FR-X Series
Công ty Cổ phần V-Proud hợp tác với Future-Tech để cung cấp các sản phẩm và hỗ trợ dịch vụ kỹ thuật cho các sản phẩm của Future-Tech tại Việt Nam.
Công ty Cổ phần V-PROUD là hàng đầu Việt Nam về tư vấn và cung cấp tổng thể giải pháp đo lường chính xác, giải pháp quản lý và đảm bảo chất lượng cho các nhà máy sản xuất công nghiệp.
Các khách hàng tiêu biểu: VINFAST, SAMSUNG, FOXCONN, FUSHAN, VAPA, FORD, CNC HOLDING, JEIL TECH
Các khách hàng tiêu biểu của V-PROUD
Lợi ích của khách hàng khi làm việc với V-PROUD:
Độ chính xác cao đã được công nhận
- Nâng cấp từ dòng máy FR-e danh tiếng, độ chính xác rất cao
Tăng cường sự cứng vững của thân máy
- FT-X series được cải thiện đáng kể khả năng thông qua thiết kế mới, tăng cường sự cứng vững cho thân máy, cho khoảng đo mẫu tối đa tới 255mm với máy đo tiêu chuẩn và tới 405mm với máy đo thân dài.
Cơ cấu trục tải ổn định
- Ứng dụng trục tải có độ nhạy cao và sử dụng các bi dẫn ở trên đỉnh và dưới đáy để ngăn lại sự trượt sang các cạnh. Sự ổn định này cũng cho phép việc đo độ cứng của khối trụ hay mặt cầu trở nên khả thi.
Tính năng bù theo tiêu chuẩn độ cứng
- Tính năng bù đa điểm ở các cấp độ thấp, trung bình, cao phù hợp với từng tiêu chuẩn khác nhau trên toàn bộ dải đo độ cứng.
Tính năng bù theo hình dạng mẫu
- Cho các kết quả đo chính xác với các mẫu hình trụ hoặc mặt cầu bằng tính năng bù theo đường kinh mẫu..
Hiển thị chiều sâu tối đa của đầu đo
- Hiển thị chiều sâu tối đa của đầu đo cùng với kết quả đo, cho phép đánh giá độ đàn hồi của các mẫu khác nhau trên tại các giá trị độ cứng.
Màn hình hiển thị kép
- Hiển thị đồng thời kết quả đo, thông tin đánh giá OK/NG và giá trị độ cứng chuyển đổi (Trạng thái đặt tải và chỉ dẫn được hiển thị tự động).
Tính năng đánh giá dữ liệu
- Hiển thị đánh giá dữ liệu đo (HI, OK, LO) khi thiết lập giá trị danh nghĩa, miền dung sai của điểm đo trên màn hình phụ.
Cài đặt vị trí thử tải |
Cài đặt tự động (Giám sát bằng âm thanh điện tử) |
Kiểm soát tải |
Tự động (Đặt – Giữ – Ngắt tải) |
Bắt đầu vận hành |
Chế độ Tự động hoặc thủ công |
Tốc độ đặt tải |
Xấp xỉ 2 giây (cố định) |
Thời gian giữ tải |
1- 999 giây (Nhập giá trị theo đơn vị 1 giây / Chế độ nhà máy thiết lập mặc định: 5 giây) |
Chế độ đo cho vật liệu nhựa |
Tính năng tiêu chuẩn (Thời gian hiển thị kết quả đo sau khi ngắt tải): 1 tới 999 giây |
Chuyển đổi độ cứng |
Khả năng chuyển đổi tuân theo các tiêu chuẩn SAE (J -417b) & ASTM (E-140) |
Chế độ bù theo các tiêu chuẩn |
3 cấp độ bù đa điểm: thấp, trung bình, cao phù hợp với từng tiêu chuẩn |
Chế độ bù theo hình dạng |
Bù và hiển thị kết quả đo độ cứng của các chi tiết hình trụ (CYL) và hình cầu (SPH) (nhấp giá trị bán kinh với mẫu hình trụ và giá trị đường kinh với mẫu hình cầu). |
Chiều sâu lớn nhất của đầu đo |
Hiển thị chiều sâu lớn nhất của đầu đo khi đo |
Tính toán giá trị trung bình |
Tính giá trị kết quả đo trung bình bằng các nhập số điểm đo |
Tiêu chí OK/NG |
Thiết lập giới hạn trên và giới hạn dưới, và hiển thị HI/OK/LO (HR từ 0-130, giá trị độ cứng thiết lập nhỏ nhất là 0) |
Kết nối chuyển dữ liệu |
Bộ kết nối theo chuẩn USB (B2.0) (Tùy chọn thêm) |
Tín hiệu ra |
RS232C (Baud rate: 9,600 bps) |
Tín hiệu ra Rs 232c & chế độ in |
1. Chỉ in dữ liệu đo 2. Dữ liệu đo và kết quả đánh giá (Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất & đánh giá HI/OK/LO) 3. Dữ liệu đo và dữ liệu độ cứng chuyển đổi 4. Dữ liệu đo, dữ liệu độ cứng chuyển đổi và kết quả đánh giá (Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất & đánh giá HI/OK/LO) 5. Dữ liệu đo và giá trị trung bình 6. Chiều sâu lớn nhất của đầu đo và dữ liệu đo
|
Độ chính xác |
Tuân theo các tiêu chuẩn ASTM E18-15, JIS B-7726 |
Nguồn điện |
Một pha AC 100V, 50 / 60HZ cho máy sử dụng tại Nhật Bản và AC 100 240V, 50 / 60HZ cho các phiên bản xuất khẩu. (Công suất định mức 30w) |
|
|
Thông số |
FR – X 1 |
FR – X2 |
FR-X3 |
Tải thử |
N: 98.07 kg f: 10 |
N: 29. 42 kg f: 3 |
N: 29. 42 & 98.07 kg f: 3 & 10 |
Tải đo |
N: 588. 4 980.7 1471
kgf: 60 100 150 |
N: 147.1 294.2 441.3
kgf: 15 30 45 |
N: 147.1 294.2 441.3
kgf: 15 30 45
N: 588. 4 980.7 1471
kgf: 60 100 150 |
Chiều cao mẫu tối đa |
255 mm |
255 m m |
225 mm |
Chiều sâu mẫu tối đa |
165 mm |
||
Kích thước bao |
W196 X D487 X H820 mm |
||
Khối lượng |
82kg |
80 kg |
83kg |
Thông số |
FR – X 1L |
FR – X2L |
FR-X3L |
Tải thử |
N: 98.07 kg f: 10 |
N: 29. 42 kg f: 3 |
N: 29. 42 & 98.07 kg f: 3 & 10 |
Tải đo |
N: 588. 4 980.7 1471
kgf: 60 100 150 |
N: 147.1 294.2 441.3
kgf: 15 30 45 |
N: 147.1 294.2 441.3
kgf: 15 30 45
N: 588. 4 980.7 1471
kgf: 60 100 150 |
Chiều cao mẫu tối đa |
435 mm |
435 mm |
405 mm |
Chiều sâu mẫu tối đa |
165 mm |
||
Kích thước bao |
W196 X D487 X H965 mm |
||
Khối lượng |
87 kg |
85 kg |
88 kg |
Tên đăng ký |
Tiếng Anh: FUTURE-TECH CORP. Tiếng Nhật: 株式会社フューチュアテック |
Ngày thành lập |
February 1, 1995 |
Lĩnh vực kinh doanh |
1. Sản xuất, kinh doanh và cung cấp dịch vụ trong và ngoài nước cho các sản phẩm: Máy đo độ cứng, thiết bị chuẩn bị mẫu, Thiết bị đo, Thiết bị quang học, Thiết bị thử vật liệu và các thiết bị đo kiểm chính xác khác. 2. Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm như mục 1 3. Cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn và bảo dưỡng các sản phẩm như mục 1 4. Các dịch vụ cho phòng thí nghiệm 5. Cung cấp máy và dịch vụ, công cụ cho khác thị trường trong và ngoài nước |
Vốn đầu tư |
Vốn điều lệ: JP¥95,000,000 (¥50,000 mỗi cổ phiếu) Vốn góp: JP¥50,000,000 |
Tổ chức đang là thành viên |
Kawasaki Chamber of Commerce and Industry (Official Member) Japan Testing Machinery Association (Official Member) Japan Metal Heat Treatment Association (Support Member) Japan Gear Manufacture Association (Support Member) |
Địa chỉ |
TRỤ SỞ CHÍNH Talkpier Kawasaki Bldg., No.5-1, 3-Chome, Fujisaki,Kawasaki-ku,Kawasaki-City,Kanagawa Prefecture, 210-0804, JAPAN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI CHÂU ÂU Via Matteotti 23/E, 20090 ASSAGO (MILAN), ITALY |
Tìm hiểu thêm thông tin về Future-Tech tại website https://www.ft-hardness.com/en/
(84) 896 555 247