CMM Explorer Classic – Giải pháp tuyệt vời để bắt đầu đo tọa độ 3 chiều tự động
Giao diện thân thiện, vận hành dễ dàng với phần mềm đo lường kích thước hàng đầu là PC-DMIS, đã giúp đưa ra một giải pháp đo lường hiệu quả cho nhu cầu sử dụng máy CMM cơ bản của doanh nghiệp.
Sản phẩm có kích thước từ 500 mm x 700 mm x 500 mm đến 1000 mm x 2100 mm x 800 mm, có thiết kế khung tiên tiến, cấu trúc được thiết kế tốt, công nghệ điều khiển được thiết kế đặc biệt và các gói phần mềm mới nhất, phạm vi cân bằng độ chính xác cao, năng suất và độ tin cậy cao so với giá thành. Sản phẩm giúp khách hàng cải thiện việc kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất và mang lại giá trị lớn về uy tín thương hiệu và tài chính.
Cung cấp khả năng kiểm tra kích thước đa chiều tự động, chính xác, ổn định nhưng hiệu quả về chi phí. Explorer Classic là giải pháp tuyệt vời cho những khách hàng lần đầu trang bị máy đo CMM hoặc đang có nhu cầu tăng năng suất kiểm tra của hệ thống đảm bảo chất lượng hiện tại.
Dòng máy đo Explorer Classic là giải pháp đo 3 chiều tự động, chi phí thấp và có nhiều kích cỡ phù hợp cho đa dạng sản phẩm, được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất yêu cầu kích thước sản phẩm có độ chính xác cao: gia công cơ khí chính xác, khuôn mẫu, động cơ, ô tô – xe máy, điện tử, hàng không vũ trụ, y tế, năng lượng…
Hexagon – Nhà sản xuất của CMM Explorer Classic
Công ty cổ phần V-PROUD là nhà phân phối chính thức các sản phẩm của hãng Hexagon tại Việt Nam
Công ty Cổ phần V-PROUD là một trong những công ty hàng đầu Việt Nam về tư vấn và cung cấp tổng thể giải pháp đo lường chính xác, giải pháp quản lý và đảm bảo chất lượng cho các nhà máy sản xuất công nghiệp.
Các khách hàng tiêu biểu: VINFAST, SAMSUNG, FOXCONN, FUSHAN, VAPA, FORD, CNC HOLDING, JEIL TECH…
Khách hàng tiêu biểu của V-PROUD
Thiết kế dầm TRICISION® của Explorer Classic
Models |
MPE (µm), L(mm) |
Max.3D Speed (mm/s) |
Max. 3D Accel (mm/s2) |
|
HH-MI/HP-T/HP-TM |
||||
MPEE(1) |
MPEP(2) |
|||
04.xx.04 |
3.0 + 4.0L/1000 |
3.5 |
340 |
1730 |
Models |
Strokes (mm) |
Overall Dimensions (mm) |
Daylights (mm) |
Max.Part Weight (kg) |
CMM Weight (kg) |
||||||
X |
Y |
Z(1) |
Lx |
Ly |
Lz |
Dx |
Dy |
Dz |
|||
04.05.04 |
440 |
490 |
390 |
1030 |
1160 |
2340 |
559 |
750 |
483 |
227 |
321 |
04.07.04 |
440 |
690 |
390 |
1030 |
1285 |
2340 |
559 |
995 |
483 |
200 |
423 |
Models |
MPE (µm), L(mm) |
Max.3D Speed (mm/s) |
Max. 3D Accel (mm/s2) |
|||
HH-MI |
HP-T/HP-TM |
|||||
MPEE(1) |
MPEP(2) |
MPEE(1) |
MPEP(2) |
|||
05.07.05 |
2.7 + 3.5L/1000 |
3.0 |
2.5 + 3.5L/1000 |
2.8 |
520 |
780 |
07.10.05 |
2.9 + 3.5L/1000 |
3.1 |
2.7 + 3.5L/1000 |
2.9 |
520 |
780 |
07.10.07 |
2.9 + 3.5L/1000 |
3.1 |
2.7 + 3.5L/1000 |
2.9 |
520 |
780 |
Models |
Strokes (mm) |
Overall Dimensions (mm) |
Daylights (mm) |
Max.Part Weight (kg) |
CMM Weight (kg) |
||||||
X |
Y |
Z |
Lx |
Ly |
Lz |
Dx |
Dz |
Dz1 |
|||
05.07.05 |
500 |
700 |
500 |
999 |
1445 |
2562 |
633 |
130 |
680 |
227 |
655 |
07.10.05 |
700 |
1000 |
500 |
1199 |
1740 |
2562 |
833 |
130 |
680 |
900 |
1375 |
07.10.07 |
700 |
1000 |
700 |
1199 |
1740 |
2915 |
833 |
130 |
873 |
900 |
1390 |
Models |
MPE (µm), L(mm) |
Max.3D Speed (mm/s) |
Max. 3D Accel (mm/s2) |
|||
HH-MI |
HP-T/HP-TM |
|||||
MPEE(1) |
MPEP(2) |
MPEE(1) |
MPEP(2) |
|||
06.xx.06 |
2.6 + 3.3L/1000 |
2.9 |
2.5 +3.3 L/1000 |
2.7 |
520 |
1730 |
08.xx.06 |
2.8+3.3L/1000 |
3.0 |
2.6 +3.3L/1000 |
2.8 |
520 |
1470 |
Models |
Strokes (mm) |
Overall Dimensions (mm) |
Daylights (mm) |
Max.Part Weight (kg) |
CMM Weight (kg) |
||||||
X |
Y |
Z |
Lx |
Ly |
Lz |
Dx |
Dz |
Dz1 |
|||
06.08.06 |
600 |
800 |
600 |
1150 |
1623 |
2638 |
734 |
144 |
794 |
300 |
730 |
06.10.06 |
600 |
1000 |
600 |
1150 |
1823 |
2658 |
734 |
144 |
794 |
300 |
890 |
08.10.06 |
800 |
1000 |
600 |
1350 |
1823 |
2658 |
934 |
144 |
794 |
500 |
1074 |
08.12.06 |
800 |
1200 |
600 |
1350 |
2023 |
2658 |
934 |
144 |
794 |
500 |
1196 |
Models |
MPE(µm), L(mm) |
Max.3D Speed (mm/s) |
Max. 3D Accel (mm/s2) |
|||
HH-MI |
HP-T/HP-TM |
|||||
MPEE(1) |
MPEP(2) |
MPEE(1) |
MPEP(2) |
|||
10.xx.08 |
3.0 + 4.0L/1000 |
3.2 |
2.8 +4.0 L/1000 |
3.0 |
520 |
1470 |
Models |
Strokes (mm) |
Overall Dimensions (mm) |
Daylights (mm) |
Max.Part Weight (kg) |
CMM Weight (kg) |
||||||
X |
Y |
Z |
Lx |
Ly |
Lz |
Dx |
Dz |
Dz1 |
|||
10.12.08 |
1000 |
1200 |
800 |
1600 |
2177 |
2936 |
1130 |
118 |
940 |
1300 |
1785 |
10.15.08 |
1000 |
1500 |
800 |
1600 |
2477 |
2946 |
1130 |
118 |
940 |
1500 |
2090 |
10.21.08 |
1000 |
2100 |
800 |
1600 |
3077 |
2946 |
1130 |
118 |
940 |
1800 |
2625 |
Hexagon (Nasdaq Stockholm: HEXA B) có khoảng 20.000 nhân viên tại 50 quốc gia và doanh thu ròng khoảng 3,8 tỷ Euro (4,3 tỷ USD)
Hexagon Manufacturing Intelligence (Hexagon MI) là bộ phận của tập đoàn Hexagon – nhà sản xuất hàng đầu thế giới với trên 200 năm kinh nghiệm, hợp nhất những thương hiệu lớn nhất trong lĩnh vực đo lường công nghiệp. Kinh nghiệm, chuyên môn và sự đổi mới là nền tảng vững chắc cho sự phát triển các công nghệ đo lường mới, cung cấp giải pháp sản xuất tích hợp và các tiêu chuẩn sản xuất cho tương lai.
HexagonMI là nhà cung cấp chính cho VINFAST, SAMSUNG, HONDA, FORD và nhiều dự án của chính phủ.
(84) 896 555 247