Máy đo độ nhám MARSURF PS10 là giải pháp linh hoạt, đáp ứng mọi yêu cầu liên quan đến kiểm tra độ nhám. Các hệ thống, phụ kiện tương ứng với ứng dụng cụ thể, đồ gá có thể được thiết kế theo nhu cầu sử dụng.
- Máy đo độ nhám cầm tay nhỏ gọn
- Đơn giản khi sử dụng: dễ dàng như sử dụng một chiếc smart phone
- Màn hình cảm ứng lớn, có đèn 4.3“ TFT
- Màn hình hiển thị có thể điều chỉnh
- Nút khởi động cũng được dùng như nút Home để truy cập trực tiếp vào màn hình bắt đầu
- Sao lưu dữ liệu dưới dạng TXT, X3P hoặc file PDF
- Tạo các bản ghi PDF hoàn chỉnh trong thiết bị đo
- Nhận xét của khách hàng cụ thể cho hồ sơ đo PDF được nhập trực tiếp vào MarSurf PS 10
- Nguồn điện hoạt động độc lập: Hơn 1200 phép đo mà không cần phải sạc lại thiết bị
- Giải pháp toàn diện: Nhỏ và nhẹ (Khoảng 500 g)
- Tính linh hoạt của thiết bị: Bộ truyền động có thể tháo rời
- Tất cả các vị trí đo bạn cần: ngang, dọc, đảo ngược
- 31 thông số bề mặt cung cấp phạm vi chức năng giống như một dụng cụ phòng thí nghiệm.
ƯU ĐIỂM MÁY ĐO ĐỘ NHÁM MARSURF PS10:
- Hoạt động không có lỗi nhờ tiêu chuẩn nhám tích hợp, có thể tháo rời
- Truy cập nhanh vào các chức năng thường dùng của bạn thông qua danh sách Ưa thích trên màn hình
- Thời gian kích hoạt rất ngắn: kết quả có sẵn trong vòng vài giây
- Lựa chọn điểm cắt tự động, vì vậy ngay cả những người không phải là chuyên gia cũng có thể chắc chắn nhận được kết quả đo chính xác
- MỚI: Có sẵn phiên bản bổ sung với bộ truyền động ngang MarSurf PS 10 C2
- Trọn bộ bao gồm: MarSurf PS 10 unit; Bộ truyền động (có thể tháo rời)
- Cung cấp cùng với: Bộ đơn vị cơ bản với bảng điều khiển, bộ cầm tay tiêu chuẩn, dây nguồn, đầu tiêu chuẩn với bóng carbide ⌀ 5 mm, đơn vị cung cấp điện 110 - 240 V, pin sạc Li-ion. Chứng nhận hiệu chuẩn SCS
- Bộ phận gắn đầu dò kim: Bộ phận gắn đầu dò kim trượt cảm ứng, đầu mũi đầu dò kim 2 μm (80 μin).
- Các thông số đo (24 thông số với các giới hạn sai số): Ra, Rq, Rz tương đương với Ry (chuẩn JIS), Rz (JIS), Rmax, Rp, Rp (ASME), Rpm (ASME), Rpk, Rk, Rvk, Mr1, Mr2, A1, A2, Vo, Rt, R3z, RPc, Rmr tương đương với tp (JIS, ASME), RSm, R, Ar, Rx.
- Dải đo*: 350 μm, 180 μm, 90 μm (0.014 in, 0.007 in, 0.004 in).
- Độ phân giải mặt cắt*: 32 nm, 16 nm, 8 nm (1.3 μin, 0.6 μin, 0.3 μin).
- Bộ lọc**: Bộ lọc mặt cắt chỉnh pha (Bộ lọc Gauss) theo chuẩn DIN EN ISO 11562, bộ lọc đặc biệt theo chuẩn DIN EN ISO 13565-1, bộ lọc ls theo chuẩn DIN EN ISO 3274 (có thể được vô hiệu hoá).
- Chiều dài lấy mẫu**: Có thể lựa chọn n số: 1 – 5.
- Chức năng hiệu chuẩn: Động lực học.
- Dung lượng bộ nhớ: Tối đa 15 mặt cắt, tối đa 20.000 kết quả đo.
- Các chức năng khác: Các cài đặt bảo vệ (mã bảo vệ), cài đặt ngày/giờ.
- Kích thước: 140 mm × 50 mm × 70 mm.
- Trọng lượng: 400 gam (0.88 lbs).
- Pin sạc Lithium-Ion.
- Giao diện USB, kết nối nối tiếp MarConnect (RS 232).
- Nguồn nuôi ngoài: 100 V đến 264 V.